Từ điển Thiều Chửu
鳩 - cưu
① Con tu hú. Tính nó vụng không biết làm tổ, nên hay dùng để nói ví những kẻ không biết kinh doanh việc nhà. Nó lại là một loài chim ăn không mắc nghẹn bao giờ, cho nên những gậy của người già chống hay khắc hình con cưu vào. Như cưu trượng 鳩杖 gậy khắc hình chim cưu. ||② Họp. Như cưu công tí tài 鳩工庇材 họp thợ sắm gỗ để làm nhà. ||③ Cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 hình dung đói khát (như chim cưu), mặt mày vàng võ (như con hộc). Cũng như nói hình dung khô cảo 形容枯槁.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鳩 - cưu
Chim tu hú, gần giống chim bồ câu — Tụ họi lại — Yên ổn.


鵽鳩 - chuyết cưu || 鳩鴿類 - cưu cáp loại || 鳩拙 - cưu chuyết || 鳩居 - cưu cư || 鳩民 - cưu dân || 鳩形鵠面 - cưu hình hộc diện || 鳩合 - cưu hợp || 鳩斂 - cưu liễm || 鳩集 - cưu tập || 鳩杖 - cưu trượng || 雎鳩 - thư cưu ||